- Bu lông cường độ cao 8.8, 10.9, 12.9 , A325, S10T, F10T
- Bu lông tiêu chuẩn
- Lục giác chìm thép và Inox
- Gu dông, ty ren (ty giằng xà gồ), bu lông neo (móng)
- Vít thạch cao, vít gổ, vít inox ..
- Bu lông hóa chất
- Bu lông Inox (SUS 201, 304, 316, 410..)
- Tán (Ecu): Tán mũ, tán lục giác..
- Tắc kê (đạn, nở)
- Phụ kiện coppha, thanh đa năng, cùm, treo các loạip
- Vòng đệm (Vòng đệm vênh, vòng đệm phẳng, vòng đệm vuông)
- Cáp thép, tăng đơ, ốc xiết cáp, ma ní
- Mặt bích ống nước và mặt bích cọc bê tông
- Bu lông nghạnh cường độ cao
- Bu lông mắt
- Đinh Hàn
- Băng keo, Silicon, keo chít mạch
- Xích neo tàu và công nghiệp