TIÊU CHUẨN
Cáp thép chống xoắn : có nhiều lớp cáp. Các lớp cáp cạnh nhau có các chiều xoắn ngược nhau. Điều này làm cho sợi cáp có tính ổn định, không bị xoay khi làm việc. Loại cáp này thích hợp cho cần cẩu, thiết bị nâng hạ, lắp xuồng cứu sinh trên tàu thủy, ... Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Áo, Đức, Đài Loan, Ấn Độ với giấy chứng nhận chất lượng đi kèm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đường kính cáp (mm)
|
Lực kéo đứt tối thiểu ( tấn )
|
Trọng lượng (kg/1000)
|
||
Lực căng 1620N/mm2
|
Lực căng 1770N/mm2
|
Lực căng 1910N/mm2
|
||
10
|
6.00
|
6.54
|
7.08
|
46.20
|
14
|
11.7
|
12.8
|
13.9
|
86.31
|
16
|
15.4
|
16.8
|
18.2
|
105.7
|
18
|
19.5
|
21.3
|
23.0
|
150.0
|
20
|
24.0
|
26.2
|
28.3
|
185.0
|
22.4
|
30.1
|
32.8
|
35.6
|
232.0
|
25
|
37.5
|
40.9
|
44.3
|
270.8
|
28
|
47.0
|
51.3
|
55.5
|
342.3
|
30
|
54.0
|
58.9
|
63.8
|
416.0
|
31.5
|
59.5
|
64.9
|
70.3
|
421.7
|
33.5
|
67.3
|
73.4
|
79.5
|
469.6
|
35.5
|
75.6
|
82.4
|
89.3
|
582.0
|
37.5
|
84.4
|
91.9
|
99.6
|
602.8
|
40
|
95.9
|
104.6
|
113.4
|
670.9
|
Đường kính cáp (mm)
|
Lực kéo đứt tối thiểu (tấn)
|
Trọng lượng (kg/1000)
|
||
Lực căng 1620N/mm2
|
Lực căng 1770N/mm2
|
Lực căng 1910N/mm2
|
||
14
|
11.7
|
12.7
|
13.8
|
84.32
|
16
|
15.2
|
16.6
|
18.0
|
110.0
|
18
|
19.3
|
21.0
|
22.8
|
139.0
|
20
|
23.8
|
25.9
|
28.0
|
172.0
|
25
|
37.1
|
40.5
|
43.9
|
269.1
|
28
|
46.6
|
50.8
|
55.1
|
337.0
|
30
|
53.5
|
58.4
|
63.3
|
387.0
|
40
|
95.2
|
104
|
113
|
688.0
|
Cáp thép lõi bố :
Có lõi là xơ thực vật hay xơ tổng hợp. Cáp thép lõi bố có độ mềm dẻo và linh hoạt cao, khả năng bám tang ( trống ) cáp, puly rất tốt. Hơn nữa, khả năng tự bảo vệ của cáp trước môi trường rất tốt. Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Áo, Đức, Đài Loan, Ấn Độ với giấy chứng nhận chất lượng đi kèm.
Đường kính cáp (mm)
|
Lực kéo đứt tối thiểu ( tấn )
|
Trọng lượng (kg/100m)
|
||
Lực căng 1620N/mm2
|
Lực căng 1770N/mm2
|
Lực căng 1910N/mm2
|
||
8
|
3.63
|
3.86
|
4.18
|
24.41
|
10
|
5.67
|
6.04
|
6.54
|
39.60
|
14
|
11.1
|
11.8
|
12.8
|
78.87
|
16
|
14.5
|
15.5
|
16.7
|
98.22
|
18
|
18.4
|
19.6
|
21.2
|
128.0
|
20
|
22.6
|
24.2
|
26.2
|
158.0
|
22.4
|
28.4
|
30.3
|
32.8
|
191.8
|
25
|
35.8
|
37.7
|
40.9
|
250.0
|
28
|
44.4
|
47.3
|
51.3
|
317.0
|
30
|
51.0
|
54.3
|
58.8
|
356.0
|
31.5
|
56.3
|
59.9
|
64.8
|
385.3
|
33.5
|
63.6
|
67.8
|
73.3
|
444.0
|
35.5
|
71.5
|
76.1
|
82.3
|
499.0
|
37.5
|
79.7
|
84.9
|
91.8
|
557.0
|
40
|
90.7
|
96.7
|
105
|
633.0
|
45
|
115
|
122
|
132
|
801.0
|
47.5
|
127
|
137
|
147
|
874.9
|
50
|
142
|
151
|
163
|
1.000
|
56
|
177
|
189
|
205
|
1.240
|
Đường kính cáp ( mm )
|
Lực kéo đứt tối thiểu ( tấn )
|
Trọng lượng (kg/1000)
|
||
Lực căng 1620N/mm2
|
Lực căng
1770N/ mm2
|
Lực căng 1910N/ mm2
|
||
8
|
4.15
|
4.42
|
4.79
|
26.79
|
10
|
6.49
|
6.91
|
7.49
|
44.00
|
14
|
12.7
|
13.6
|
14.7
|
87.80
|
16
|
16.6
|
17.7
|
19.2
|
107.2
|
18
|
21.0
|
22.4
|
24.3
|
143.0
|
20
|
26.0
|
27.7
|
30.0
|
176.0
|
22.4
|
32.6
|
34.7
|
37.6
|
211.3
|
25
|
40.6
|
43.2
|
46.8
|
275.3
|
28
|
50.9
|
54.2
|
58.7
|
348.2
|
30
|
58.4
|
62.2
|
67.4
|
396.0
|
31.5
|
64.3
|
68.5
|
74.3
|
423.3
|
33.5
|
72.8
|
77.5
|
80.0
|
494.0
|
35.5
|
81.8
|
87.0
|
94.3
|
555.0
|
37.5
|
91.3
|
97.1
|
105
|
619.0
|
40
|
104
|
110
|
120
|
704.0
|
45
|
131
|
140
|
151
|
891.0
|
47.5
|
146
|
156
|
168
|
995.0
|
50
|
162
|
173
|
187
|
1.100
|
56
|
204
|
216
|
234
|
1.393
|
Các thông số trên chỉ có giá trị tham khảo và có thể thay đổi theo từng nhà sản xuất khác nhau.